TÍNH NĂNG NỔI TRỘI CỦA MÁY LẠNH ÂM TRẦN TOSHIBA INVERTER
Dễ dàng lắp đặt :
Máy lạnh âm trần Inverter Toshiba với thiết kế đơn giản, sang trọng giúp lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Công nghệ inverter :
Biến tần làm biến đổi dòng diện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh được. Vì thế công nghệ Inverter có khả năng thay đổi công suất nguồn điện của thiết bị cho phù hợp nhằm tiết kiệm năng lượng mà vẫn đạt hiệu quả làm việc cao nhất.
- Tính năng khử mùi và lọc khuẩn:
Dòng máy lạnh Toshiba âm trần Inverter mới với lớp phủ đặc biệt Magic Coil giúp ngăn ngừa bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc bám vào dàn lạnh giúp máy luôn hoạt động tối ưu và bền bỉ, cho luồng không khí tươi mát và trong lành hơn.
CHỨC NĂNG CÔNG NGHỆ CHỐNG BÁM BẨN, CHỐNG ĂN MÒN
Dàn nóng ngoài trời được xử lý với công nghệ chống ăn mòn hiện đại làm tăng độ bền và tuổi thọ, đặt biệt thích hợp ở những vùng có nồng độ muối cao trong không khí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
Dàn nóng |
|
RAV-TE561AP-ID |
|
Dàn lạnh |
RAV-SES561UP |
RAV-SES561UP |
RAV-TE561BP |
|
Nguồn cung cấp cho dàn nóng |
|
1 Phase 50Hz 220 -240v, 1 Phase 60 Hz 220 – 230v |
||
Công suất làm lạnh (Btu/h) |
Rated (Kw) |
5.3 |
5.3 |
5.3 |
Rated (Kw) |
18.038 – 18.100 |
18.038 – 18.100 |
18.038 – 18.100 |
|
Công suất điện tiêu thụ (Kw) |
Rated (Kw) |
(4.100 -19.100) |
(4.100 -19.100) |
(4.100 -19.100) |
EER (kw/kw) |
Rated |
3.53 |
3.55 |
3.08 |
Công suất âm (dB(A)) |
Dàn lạnh |
32/29/28 |
37/35/28 |
900/720/540 |
Dàn nóng |
2300 |
|||
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
256x840x840 |
235x952x690 |
275x700x750 |
Dàn nóng |
550x780x290 |
|||
Chiều dài đường ống |
Tối thiểu |
2 |
||
Tối đa |
25 |
|||
Chiều cao |
10 |
|||
Trọng lượng |
Dàn lạnh |
20 |
23 |
23 |
Dàn nóng |
32
|